CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN(PHẦN 2)


Khởi đầu một tuần mới với các cấu trúc, cụm động từ của từ study nhé các bạn!
Chúc cả nhà có một tuần học hiệu quả! ^^

study /'stʌdi/

  1. to give one's hours to study: để hết thì giờ vào học tập
  2. to make a study of something: nghiên cứu một vấn đề gì
  3. it shall be my study to write correctly: tôi sẽ chú ý để viết cho đúng
  4. to be lost in a brown study: đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng
  5. to study one' spart: học vai của mình
  6. to study books: nghiên cứu sách vở
  7. to study common interests: chăm lo đến quyền lợi chung
  8. to study to avoid disagreeable topics: cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay
  9. to study out: suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì)
  10. to study up: học để đi thi (môn gì) 
  11. to study for the bar: học luật

CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN(PHẦN 2) CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN(PHẦN 2) Reviewed by Unknown on 11:20 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.
TOP