Sinh viên chắc hẳn cũng đã gắn liền với những chuyến xe bus khá nhiều rồi đúng không nhỉ? Có bao giờ bạn được một người nước ngoài hỏi tuyến bus, thời gian đi, và nhờ bạn chỉ đường. Và có bao giờ bạn muốn hỏi họ về những điều đó? Bạn có nghe hết và hiểu những gì họ nói hay không?
Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bạn một chuỗi những mẫu câu thoại cho chúng ta cùng học và ôn nhé. Hy vọng, nó sẽ giúp các bạn áp dụng vào những trường hợp thực tế như trên.
Nhóm 1: Hỏi xem có trạm xe bus nào ở gần đây không.
- Where is the nearest bus stop?
- Where is there a bus stop?
- Where can I catch the bus?
- I need bus number…
- Where is the bus stop for the…?
Nhóm 2: Hỏi xem tuyến xe này có đi đến đó không.
- Does this bus go to…?
- Will this bus take you to…?
- Will this bus take me to…?
- Will this bus get me to…?
- Are you sure this bus goes to…?
Nhóm 3: Hỏi xem tuyến bao lâu sẽ có một chuyến.
- How often do buses go to…?
- Are there regular buses to…?
Nhóm 4: Hỏi xem sau tuyến này sẽ là tuyến nào(Trường hợp này thì ít xảy ra ở Việt Nam, vì xe nào nhanh thì đến trước. Hề hề)
- When is the next bus to…?
- When is the next bus for…?
- What time does the next bus leave for…?
Nhóm 5: Hỏi xem khi nào sẽ có chuyến cuối cùng.
- What time does the last bus leave?
- When does this bus stop running?
- What time is the last bus?
Nhóm 6: Hỏi xem giá vé hết bao nhiêu.
- What is the fare?
- How much is the fare to…?
- How much does it cost to get to…?
Nhóm 7: Hỏi xem có được mua vé tháng không.
- Can I buy a monthly pass/ticket?
- Is it possible to buy a monthly pass/ticket to save money?
- Do they sell monthly passes/tickets?
Nhóm 8: Hỏi xem đi đến lâu có lâu không.
- Do you know when we get to…?
- What time does this bus arrive in…?
- How long will it take to get there?
- How long is the ride to…?
Nhóm 9: Hỏi xem muốn đến đó thì xuống điểm dừng nào.
- Where do I have to get off?
- Would you please tell me where to get off for…?
- Which stop should I get off at?
- Which is my stop?
- When do I get off for…?
- Please let me know when we get to…
- How many stops to…?
- How many stops from here?
Nhóm 10: Hỏi xem trên xe còn chỗ không.
- Are there any seats left on this bus?
- Are there any places left on this bus?
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ "BUS"
Reviewed by Unknown
on
11:31
Rating: