[EEC] Trong topic này, mục tiêu của chúng ta là cùng nhau thảo luận và chia sẻ về các vấn đề liên quan đến nghề nghiệp:
- Các giai đoạn để chuẩn bị cho một buổi phỏng vấn hiệu quả. Làm những gì trước, trong và sau khi phỏng vấn.
- Một số lỗi thường gặp trong quá trình phỏng vấn, xin việc.
- Công thức của một buổi phỏng vấn là gì? Làm thế nào để gây ấn tượng với các nhà tuyển dụng.
Mình cung cấp một số tài liệu liên quan đến topic để mọi người chuẩn bị tốt hơn. Mọi người có thể VIẾT TRƯỚC Ở NHÀ bài nói của mình dựa trên các câu hỏi đã thông báo tại http://goo.gl/WGMh93 để nâng cao khả năng viết và trau dồi vốn từ vựng.
1. Một số từ khóa của chủ đề
- Employee, employer, interviewee, interviewer, recruiter...
- Cover letter, resume, curriculum vitae, porfolio, thank you letter...
- Body language, impression, personality...
- Experience, fluency, environment...
2. Ngữ pháp, từ vừng hữu ích cho topic
a. Ngữ pháp
- Hiện tại đơn: nói về công việc hiện tại, tính cách của mình, thói quen, sở thích... trong phỏng vấn.
Ex: I am third-year student at Electric Power University. I love programming and researching about graphics design, management and public relations. I often read book and listen to music when I have free time...
- Hiện tại hoàn thành: nói đến những công việc mà mình đã làm từ trước đó, hiện tại vẫn đang làm hoặc nói về khóa học khác mà mình đang theo.
Ex: I have worked as a designer since 2011...
- Quá khứ đơn: nói về kinh nghiệm nghề nghiệp, những công việc trước đây đã làm...
Ex: I designed website layout for University Entrance Result Looking-up System of Electric Power University in July 2013.
- Thì tương lai và hiện tại tiếp diễn: nói về mục tiêu nghề nghiệp, dự định của mình hoặc mong muốn làm cho nhà tuyển dụng và hứa hẹn...
Ex: I hope that I will become a software developer to develop our company with other programmers.
b. Từ vựng
- Từ nối (linking works): Now, Actually, Although, in order to, Sure, Well..., In the end (another very common expression, usually better than 'at the end'), especially, apart from, ...which means that...
Ex: I am sure that I can do it well with my creativity and experience, especially in software development.
- Từ vựng: từ vựng về nghề nghiệp và các từ vựng trong phỏng vấn có thể tham khảo tại http://jobsearch.about.com
- Video: tham khảo tại http://goo.gl/u0taFS
Cuối cùng, chúc mọi người có một thứ 2 vui vẻ. Đừng quên thứ 3 đến đúng giờ và đã chuẩn bị trước về topic trước khi đến sinh hoạt. :))
Hướng dẫn chuẩn bị topic "Preparation for an interview"
Reviewed by Nguyễn Hoài Sơn
on
10:22
Rating: